II - MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỌN CÁP |
Cập nhật: 2/2/2009 - Số lượt đọc: 25401 |
II - MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỌN CÁP
|
|
II - MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỌN CÁP |
II.1 - Chọn dây dẫn theo nhiệt độ phát nóng |
Dòng điện liên tục cho phép đối với dây dẫn có cách điện cao su hoặc PVC, dây bọc mềm cách điện cao su, cáp cách điện cao su hoặc chất dẻo có vỏ chì, PVC hoặc cáo su nêu trong các bảng được tính theo độ phát nóng của ruột là +65oC khi nhiệt độ không khí xung quanh là +25oC hoặc khi nhiệt độ trong đất là +15oC |
Bảng II.1.1 : Dây dẫn, dây bọc ruột đồng cách điện cao su hoặc PVC |
Mặt cắt ruột (mm2) |
Dòng điện cho phép (A) |
|
Dây đặt hở |
Dây đặt chung trong một ống |
|
|
2 dây 1 ruột |
3 dây 1 ruột |
4 dây 1 ruột |
1 dây 2 ruột |
1 dây 3 ruột |
0.5 |
11 |
- |
- |
- |
- |
- |
0.75 |
15 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
17 |
16 |
15 |
14 |
15 |
14 |
1.5 |
23 |
19 |
17 |
16 |
18 |
15 |
2.5 |
30 |
27 |
25 |
25 |
25 |
21 |
4 |
41 |
38 |
35 |
30 |
32 |
27 |
6 |
50 |
46 |
42 |
40 |
40 |
34 |
10 |
80 |
70 |
60 |
50 |
55 |
50 |
16 |
100 |
85 |
80 |
75 |
80 |
70 |
25 |
140 |
115 |
100 |
90 |
100 |
85 |
35 |
170 |
135 |
125 |
115 |
125 |
100 |
50 |
215 |
185 |
170 |
150 |
160 |
135 |
70 |
270 |
225 |
210 |
185 |
195 |
175 |
95 |
330 |
275 |
255 |
225 |
245 |
215 |
120 |
385 |
315 |
290 |
260 |
295 |
250 |
150 |
440 |
360 |
330 |
- |
- |
- |
185 |
510 |
- |
- |
- |
- |
- |
240 |
605 |
- |
- |
- |
- |
- |
300 |
695 |
- |
- |
- |
- |
- |
400 |
830 |
- |
- |
- |
- |
- |
Bảng II.1.2 : Dây dẫn ruột đồng có cách điện cao su trong vỏ bảo vệ bằng kim loại và cáp ruột đồng có cách điện cao su trong vỏ chì, PVC hoặc cao su, có hoặc không có đai thép |
Mặt cắt ruột (mm2) |
Dòng điện cho phép (A) |
|
Dây và cáp |
|
1 ruột |
2 ruột |
3 ruột |
|
Khi đặt trong |
|
Không khí |
Không khí |
Đất |
Không khí |
Đất |
1.5 |
23 |
19 |
33 |
19 |
27 |
2.5 |
30 |
27 |
44 |
25 |
38 |
4 |
41 |
38 |
55 |
35 |
49 |
6 |
50 |
50 |
70 |
42 |
60 |
10 |
80 |
70 |
105 |
55 |
90 |
16 |
100 |
90 |
135 |
75 |
115 |
25 |
140 |
115 |
175 |
95 |
150 |
35 |
170 |
140 |
210 |
120 |
180 |
50 |
215 |
175 |
265 |
145 |
225 |
70 |
270 |
215 |
320 |
180 |
275 |
95 |
235 |
260 |
385 |
220 |
330 |
120 |
385 |
300 |
445 |
260 |
385 |
150 |
440 |
350 |
505 |
305 |
435 |
185 |
510 |
405 |
570 |
350 |
500 |
240 |
605 |
- |
- |
- |
- |
II.2 - Chọn dây mặt cắt dẫn theo mật độ dòng điện kinh tế |
Phải kiểm tra mặt cắt dây dẫn theo mật độ dòng điện kinh tế bằng công thức: S = I / J kt |
Trong đó : |
I - Dòng điện tính toán của đờng dây. |
Jkt- Mật độ dòng điện kinh tế tiêu chuẩn theo điều kiện làm việc của đờng dây nêu trong bảng I.3.36 |
Sau đó mặt cắt tính toán phảI quy về mặt cắt tiêu chuẩn gần nhất |
Bảng I.2.1 : Mật độ dòng điện kinh tế |
Vật dẫn điện |
Mật độ dòng điện kinh tế, A/mm2 |
|
Số giờ sử dụng phụ tải cực đại |
|
Trên 1000 đến 3000 |
Trên 1000 đến 3000 |
Trên 5000 |
Thanh và dây trần |
|
Đồng |
2.5 |
2.1 |
1.8 |
|
Nhôm |
1.3 |
1.1 |
1,0 |
Cáp cách điện giấy, dây cách điện cáo su vaf PVC có ruột |
|
Đồng |
3,0 |
2.5 |
2,0 |
|
Nhôm |
1.6 |
1.4 |
1.2 |
Cáp cách điện cao su hoặc chất dẻo có ruột |
|
Đồng |
3.5 |
3.1 |
2.7 |
|
Nhôm |
1.9 |
1.7 |
1.6 |
III - CÁCH LỰA CHỌN ÁPTÔMÁT |
Việc lựa chọn áptômát chủ yếu dựa vào : |
- Dòng điện tính toán đi trong mạch |
- Dòng điện quá tải |
- Tính thao tác có chọn lọc. |
Ngoài ra lựa chọn áp tô mát còn phải căn cứ vào đặc tính làm việc của phụ tải là áp tô mát không đợc phép cắt khi có quá tải ngắn hạn thường xảy ra trong điều kiện làm việc bình thường như dòng điện khởi động, dòng điện đỉnh trong phụ tải công nghệ |
Yêu cầu chung là dòng điện định mức của áptômát không được bé hơn dòng điện tính toán của mạch: |
Iapto ³ Itt |
Tuỳ theo đặc tính và điều kiện làm việc cụ thể của phụ tải, người ta hướng dẫn chọn dòng điện định mức của áptômát bằng 125%, 150% hay lớn hơn nữa so với dòng điện tính toán |
Sau cùng ta chọn áptômát theo các số liệu kỹ thuật đã cho của nhà chế tạo | |
CÁC TIN KHÁC |
Bạc cuống phun Sprue Bushing SKD61 |
Công nghiệp hỗ trợ: Tạo lực mới cho ngành gia công kim loại |
Lịch sử dàn không gian / Lịch sử giàn không gian |
Nga sẽ chuyển giao 12 chiếc Su-30MK2 cho Việt Nam? |
Làm ăn tốt trong suy thoái, Wal-Mart trích thưởng 2 tỷ USD |
Chánh án Pakistan chính thức được phục chức |
Báo giá dàn không gian |
KHỐI LƯỢNG 1 M2 THÉP LÁ TẤM ĐEN (THÉP CÁC BON) |
Nhà máy thép Sông Hồng chính thức hoạt động |
Điểm tựa các doanh nghiệp ngành cơ khí |
Công nghệ hàn bằng tia laser (15/11/2008) |
Dự án khoa học công nghệ chế tạo thiết bị cho dây chuyền sản xuất xi măng 2. |
II - MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỌN CÁP |
THÔNG SỐ CÁC LOẠI CẨU |
•Đặc tính tải trọng nâng của cẩu HYUNDAI HC-50-50T Tải tài liệu |
Section 5160 –– Steel Space Frame Structure |
Section 5160 –– Aluminum Space Frame Structure |
Section 5160 –– Aluminum Space Frame Structure |
QUY TRÌNH TỔNG QUÁT KHI ĐÓNG MỚI MỘT CON TÀU (28/06/2007) |
Hát khúc ca trên công trường thuỷ điện Sơn La (29/01/2009) |
Công ty CP Lilama 69-1 ĐÓN NHẬN DANH HIỆU ANH HÙNG LAO ĐỘNG (05 / 01 / 2009) |
Lilama: Khánh thành nhà máy sản xuất vật liệu hàn (14 / 11 / 2008) |
Giá thép 2009: Không còn chuyện tăng đột biến (15-01-2009 |
Đại hội Doanh nghiệp cơ khí: Liên kết, hợp tác để vượt khó |
PHƯƠNG PHÁP NỐI CỐT THÉP CƠ KHÍ |
Nối cốt thép bằng ống ren |
Công nghệ Nối cốt thép bằng ống nối ren |
Tuyển sinh Trường Cao đẳng Công nghiệp phúc yêu |
Tuyển sinh Trường Cao đẳng Công nghiệp phúc yêu |
Nữ hoàng điền kinh |